Giải đấu LCK sẽ chính thức khởi tranh từ ngày 02/04. Giải đấu này sẽ tách biệt hoàn toàn với LCK Cup và chia làm hai giai đoạn là Vòng 1-2 và Vòng 3-5.
LỊCH THI ĐẤU LCK
LỊCH THI ĐẤU VÒNG LCK 2025 | |||||
TUẦN | NGÀY | GIỜ | ĐỘI 1 | TỶ SỐ | ĐỘI 2 |
1 | 02/04 | 15:00 | HLE | GENG | |
17:00 | DRX | DNF | |||
03/04 | 15:00 | NS | BRO | ||
17:00 | BFX | DK | |||
04/04 | 15:00 | HLE | KT | ||
17:00 | DRX | T1 | |||
05/04 | 13:00 | BRO | BFX | ||
15:00 | DNF | NS | |||
06/04 | 13:00 | KT | DK | ||
15:00 | T1 | GENG | |||
2 | 09/04 | 15:00 | DNF | HLE | |
17:00 | DK | BRO | |||
10/04 | 15:00 | BFX | DRX | ||
17:00 | T1 | KT | |||
11/04 | 15:00 | BRO | DNF | ||
17:00 | GENG | NS | |||
12/04 | 13:00 | HLE | T1 | ||
15:00 | KT | BFX | |||
13/04 | 13:00 | DK | GENG | ||
15:00 | NS | DRX | |||
3 | 16/04 | 15:00 | T1 | NS | |
17:00 | BFX | GENG | |||
17/04 | 15:00 | DRX | HLE | ||
17:00 | BRO | KT | |||
18/04 | 15:00 | BFX | T1 | ||
17:00 | DNF | DK | |||
19/04 | 13:00 | GENG | BRO | ||
15:00 | NS | HLE | |||
20/04 | 13:00 | DK | DRX | ||
15:00 | KT | DNF | |||
4 | 23/04 | 15:00 | DRX | KT | |
17:00 | NS | BFX | |||
24/04 | 15:00 | GENG | DNF | ||
17:00 | HLE | BRO | |||
25/04 | 15:00 | KT | NS | ||
17:00 | T1 | DK | |||
26/04 | 13:00 | DNF | BFX | ||
15:00 | DRX | GENG | |||
27/04 | 13:00 | BRO | T1 | ||
15:00 | DK | HLE | |||
5 | 30/04 | 15:00 | NS | DK | |
17:00 | BFX | HLE | |||
01/05 | 15:00 | GENG | KT | ||
17:00 | BRO | DRX | |||
02/05 | 15:00 | T1 | DNF | ||
17:00 | HLE | NS | |||
03/05 | 13:00 | GEN | DK | ||
15:00 | DRX | BFX | |||
04/05 | 13:00 | KT | T1 | ||
15:00 | DNF | BRO | |||
6 | 07/05 | 15:00 | BFX | BRO | |
17:00 | DK | KT | |||
08/05 | 15:00 | T1 | DRX | ||
17:00 | NS | GEN | |||
09/05 | 15:00 | DNF | KT | ||
17:00 | BRO | HLE | |||
10/05 | 13:00 | DK | T1 | ||
15:00 | GENG | BFX | |||
11/05 | 13:00 | NS | DNF | ||
15:00 | HLE | DRX | |||
7 | 14/05 | 15:00 | BFX | NS | |
17:00 | DRX | DK | |||
15/05 | 15:00 | KT | HLE | ||
17:00 | T1 | BRO | |||
16/05 | 15:00 | DK | BFX | ||
17:00 | DNF | GENG | |||
17/05 | 13:00 | DRX | NS | ||
15:00 | KT | BRO | |||
18/05 | 13:00 | HLE | DNF | ||
15:00 | GENG | T1 | |||
8 | 21/05 | 15:00 | GENG | HLE | |
17:00 | DNF | DRX | |||
22/05 | 15:00 | BRO | DK | ||
17:00 | T1 | BFX | |||
23/05 | 15:00 | GEN | DRX | ||
17:00 | NS | KT | |||
24/05 | 13:00 | HLE | DK | ||
15:00 | DNF | T1 | |||
25/05 | 13:00 | BRO | NS | ||
15:00 | BFX | KT | |||
9 | 28/05 | 15:00 | BFX | DNF | |
17:00 | T1 | HLE | |||
29/05 | 15:00 | DRX | BRO | ||
17:00 | KT | GENG | |||
30/05 | 15:00 | NS | T1 | ||
17:00 | DK | DNF | |||
31/05 | 13:00 | KT | DRX | ||
15:00 | BRO | GENG | |||
01/06 | 13:00 | HLE | BFX | ||
15:00 | DK | NS |
THỂ THỨC THI ĐẤU
LCK 2025 là giải đấu nối tiếp ngay sau LCK Cup. Ở Vòng 1-2, các đội tuyển sẽ cạnh tranh để tìm ra đội tuyển cuối cùng tham dự giải đấu quốc tế danh giá MSI 2025.
-
- Đội tuyển tham dự: 10
- Thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm
- Các trận đấu sẽ diễn ra BO3
- TOP 6 được vào Vòng Road to MSI
- Kết quả Vòng 1-2 được dùng làm tiêu chí chọn hạt giống cho Vòng 3-5
- TOP 5 sẽ đánh từ Bảng Legend
- 05 đội tuyển còn lại đánh từ Bảng Rise
Thể thức Road to MSI
-
- 06 đội tham gia
- TOP 2 bắt đầu ở nhánh trên
- Các đội còn lại được xếp vào nhánh dưới (thể thức King of the Hill)
- Tất cả các trận đấu đều là BO5
- Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền tham dự MSI 2025
- 06 đội tham gia